Tham khảo Heartbreaker (bài hát của Mariah Carey)

  1. “Mariah Carey – Heartbreaker Sheet Music (Digital Download)”. Musicnotes.com. Alfred Publishing Company. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009. 
  2. Heartbreaker (US vinyl single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1999. 44 79261. 
  3. Heartbreaker (US maxi single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1999. 44K 79261. 
  4. Heartbreaker (US CD single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1999. 38-73348. 
  5. Heartbreaker (European 12" vinyl single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1999. COL 667868 6. 
  6. Heartbreaker) (Australia/UK CD maxi-single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1999. 655932 0. 
  7. Carey, Mariah (1999). Rainbow (Liner Notes) (CD). Mariah Carey. Thành phố New York, New York: Columbia Records. 
  8. "Australian-charts.com – Mariah Carey – Heartbreaker". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  9. "Austriancharts.at – Mariah Carey – Heartbreaker" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  10. "Ultratop.be – Mariah Carey – Heartbreaker" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  11. "Ultratop.be – Mariah Carey – Heartbreaker" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  12. “RPM HIT Tracks & Where to find them”. RPM. Library and Archives Canada. Ngày 29 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019. 
  13. “RPM Adult Contemporary Tracks”. RPM. Library and Archives Canada. Ngày 4 tháng 10 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019. 
  14. “RPM Top 30 Dance”. RPM. Library and Archives Canada. Ngày 1 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019. 
  15. 1 2 “Hits of the World”. Billboard (Nielsen Business Media, Inc) 111 (43). Ngày 23 tháng 10 năm 1999. ISSN 0006-2510
  16. “Hits of the world”. Billboard. Ngày 20 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  17. "Lescharts.com – Mariah Carey – Heartbreaker" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  18. “Mariah Carey - Heartbreaker” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. "The Irish Charts – Search Results – Heartbreaker". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  20. "Nederlandse Top 40 – week 46, 1999" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  21. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – Heartbreaker" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  22. "Charts.nz – Mariah Carey – Heartbreaker". Top 40 Singles. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  23. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey – Heartbreaker". VG-lista. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  24. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 13 tháng 11 năm 1999. tr. 51. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  25. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – Heartbreaker". Singles Top 100. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  26. "Swisscharts.com – Mariah Carey – Heartbreaker". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  27. "Mariah Carey: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  28. "Mariah Carey Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  29. "Mariah Carey Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  30. "Mariah Carey Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  31. "Mariah Carey Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  32. "Mariah Carey Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  33. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1999”. ARIA. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. 
  34. “Rapports Annuels 1999” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “Top Singles - Volume 70, No. 8, ngày 13 tháng 12 năm 1999”. RPM. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012. 
  36. “RPM 1999 Top 100 Adult Contemporary”. RPM. Ngày 13 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. 
  37. “RPM 1999 Top 50 Dance Tracks”. RPM. Ngày 13 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015. 
  38. “Classement Singles - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Top Selling Singles of 1999”. RIANZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. 
  44. “Best Sellers of 1999: Singles Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 27. 22 tháng 1 năm 2000. 
  45. 1 2 3 “The Year in Music: 1999”. Billboard. Ngày 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. 
  46. “Jaarlijsten 2000” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Billboard's Top Songs of the '90s”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019. 
  48. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập 2013. 
  49. “France single certifications – Mariah Carey – Heartbreaker” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập 2013. 
  50. “New Zealand single certifications – Mariah Carey – Heartbreaker”. Recorded Music NZ. Truy cập 2015. 
  51. “Britain single certifications – Mariah Carey – Heartbreaker” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập 2013.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Heartbreaker vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  52. “American single certifications – Mariah Carey – Heartbreaker” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  53. Trust, Gary (ngày 17 tháng 2 năm 2014). “Ask Billboard: Katy Perry Regains No. 1 Momentum”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Heartbreaker (bài hát của Mariah Carey) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...